KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  191  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6 7  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của lập địa đến sinh trưởng cây mây nếp ( Calamus tetradactylus Hance) tại Lương Sơn Hòa Bình./ Triệu Thái Hưng, Phạm Quang Tuyến, Lê Hồng Liên; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm2011. - Số23 . - tr 93 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT1899
  • 2Bài giảng kỹ thuật lâm sinh chuyên đề / Phạm Thị Huyền . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2017. - 164 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21716-GT21725, MV44121-MV44280
  • Chỉ số phân loại: 634.97071
  • 3Bước đầu đánh giá hiệu quả của một số mô hình rừng trồng keo lai, keo tai tượng làm nguyên liệu giấy tại công ty lâm nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. / Nguyễn Tiến Thành; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2010. - 44 tr. + PB ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7300
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bước đầu đánh giá một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng vối thuốc ( Schima Wallichii Choisy) tại Chiềng Bôm - Thuận Châu - Sơn La. / Phan Thị Thơ; GVHD: Võ Đại Hải . - 2010. - 70 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7260
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Bước đầu đánh giá sinh trưởng bạch đàn lai ( E. Urophyla x E Grandis) trồng thuần loài của công ty INNOVGREEN tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. / Vũ Thị Mến; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 65 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7297
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Bước đầu đánh giá sinh trưởng của một số loài cây gỗ bản địa trồng tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ - Hà Tĩnh. / Đặng Văn Hiện; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2010. - 47 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7299
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Bước đầu đánh giá tình hình sinh trưởng của một số loài cây gỗ bản địa trồng tại công ty lâm nghiệp Lục Nam - Bắc Giang. / Đinh Thị Mai; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 41tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7293
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Bước đầu nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài nghiến ( Burreriodendron Hsienmu Chun et How) làm cơ sở cho việc bảo tồn và phát triển loài quý hiếm này tại khu vực bảo tồn thiên nhiên Phong Quang - Hà Giang. / Linh Văn Huấn; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7248
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Bước đầu nghiên cứu khả năng phục hồi rừng tại một số khu vực bãi thải của công ty than Vàng Danh - Uông Bí - Quảng Ninh. / Nguyễn Thị Hảo; GVHD: Hà Quang Anh . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7290
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học loài cây sồi phảng ( Castanopsis Cerebrina Barnett ) làm cơ sở đề xuất biện pháp kỹ thuật gây trồng tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ. / Nguyễn Văn Đăng; GVHD: Hà Quang Anh . - 2010. - 61tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7269
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học loài cây sồi phảng ( Castanopsis Cerebrina Barnett) làm cơ sở đề xuất biện pháp bảo tồn và phát triển tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ. / Nguyễn Văn Đăng; GVHD: Hà Quang Anh . - 2010. - 62tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7276
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Các văn bản hướng dẫn về quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh . - Hà Nội, 2011. - 126 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: PL0421-PL0424
  • Chỉ số phân loại: 343.078
  • 13Cây keo lá tràm và một số biện pháp kĩ thuật lâm sinh cơ bản / Nguyễn Huy Sơn . - Nghệ An, 2003. - 91 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23090
  • Chỉ số phân loại: 634.97
  • 14Cơ sở khoa học của các giải pháp lâm sinh áp dụng cho rừng phòng hộ đầu nguồn hố chứa nước Cửa Đặt huyện Thường Xuân - tỉnh Thanh Hóa : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Nguyễn Hữu Tân; Người hướng dẫn: Phạm Văn Điển . - 2015. - 141 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0109
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Đánh giá chất lượng rừng Đước ( Rhizophora apiculata) trồng thuần loại, đề xuất các giải pháp kỹ thuật lâm sinh và cơ chế quản lý nhằm phát triển bền vững rừng phòng hộ Cần Giờ / Phạm Thế Dũng,...[ và những người khác] . - 2012. - //Ngành hàng gỗ Việt Nam . - Năm 2012. - tr.119 - 135
  • Thông tin xếp giá: BT2301
  • 16Đánh giá đặc điểm cấu trúc và tái sinh của rừng phục hồi sau khoanh nuôi ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Mai; GVHD: Trần Thị Mai Sen . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12986
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Đánh giá hiện trạng khai thác và sử dụng lâm sản ngoài gỗ tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh vượn Cao vít tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng : Khóa luận tốt nghiệp / Lý Ngọc Oanh; GVHD: Trần Việt Hà . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12974
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Đánh giá hiện trạng sử dụng đất làm cơ sở đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất nông lâm nghiệp tại xã Hợp Châu, - huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc / Lê Văn Cường; GVHD: Nguyễn Đình Hải . - 2015. - 44 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10845
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Đánh giá hiệu quả các hoạt động khuyến nông tại xã Đồng Thịnh - huyện Yên Lập - tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Thúy; GVHD: Hoàng Ngọc Ý . - 2015. - 60tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10854
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Đánh giá hiệu quả các mô hình trồng bưởi tại xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào cai / Đặng Thị Nhi; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2015. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10849
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Đánh giá hiệu quả các mô hình trồng bưởi tại xã Tử Nê, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Minh Tâm; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10847
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Đánh giá hiệu quả của một số mô hình trồng xen cây ngắn ngày trong vườn Cao su thời kỳ kiến thiết cơ bản tại nông trường Cao su Anh Sơn, xã Phúc Sơn, huyện Anh sơn, tỉnh Nghệ An / Lê Thị Lĩnh; GVHD: Nguyễn Đình Hải . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10851
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Đánh giá hiệu quả kinh tế và một số đặc điểm sinh trưởng, cấu trúc của rừng trồng Thông nhựa (Pinus merkusii juss et de vries) thuần loài tại ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh, Thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Trọng Oánh; GVHD: Trần Thị Yến . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12992
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Đánh giá hiệu quả mô hình rừng keo tai tượng ( Acacia mangium ) 4 tuổi xúc tiến tái sinh tự nhiên sau khai thác trắng và trồng bằng cây con có bầu tại lâm trường Lương Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình. / Trần Thị Tịnh, GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2010. - 55tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7259
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Đánh giá hiệu quả một số mô hình phục hồi rừng tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ. / Bạch Công Đạt; GVHD: Hà Quang Anh . - 2010. - 50tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7288
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 26Đánh giá hiệu quả một số mô hình rừng trồng thuần loài tại công ty lâm nghiệp Yên Thế huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang. / Trần Thị Hồng Thắm; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7292
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Đánh giá hiệu quả một số mô hình Vườn - Ao - Chuồng( VAC) điển hình tại xã Nghĩa Hương - huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Phương Thúy; GVHD: Hoàng Thị Minh Huệ . - 2015. - 56tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10855
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Đánh giá hiệu quả rừng trồng Keo lai ( Acacia mangiun x A cacia auriculi - Formis) tuổi 7 tại Công ty TNHH Lâm nghiệp Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Hòa; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2015. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10837
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Đánh giá hiệu quả tổng hợp của một số mô hình rừng trồng sản xuất thuộc ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương - Nghệ An. / Nguyễn Văn Sang; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 67 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7286
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Đánh giá hiệu quả trồng cam sành trên đất đồi tại xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang / Hoàng Thị Nhung; GVHD: Hoàng Thị Minh Huệ . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10853
  • Chỉ số phân loại: 634.9